Metal Group – Nhà Cung Cấp Giải Pháp Và Dịch Vụ Phục Hồi
Hệ thống Metal Group có 20 năm kinh nghiệm cung cấp thiết bị, vật liệu trong lĩnh vực hàn cắt.
Chúng tôi là Công ty đầu tiên tại Việt Nam đưa các ứng dụng trong ngành phục hồi của hãng sản xuất hàng đầu thế giới về công nghệ bảo vệ bề mặt và phục hồi Castolin Eutectic đến với khách hàng tại thị trường Việt Nam.
Nhận thức được tầm quan trọng cũng như tính ưu việt của công nghệ bảo vệ bề mặt và phục hồi, được sự hỗ trợ của đội ngũ chuyên gia của nhiều hãng công nghệ phục hồi hàng đầu thế giới như: Castolin Eutectic – Đức, Stoody – Mỹ, Technogenia – Pháp, Praxair TAFA – Mỹ,…
Chúng tôi đã thành lập xưởng phục hồi Metal Workshop với mong muốn giúp cho ngành công nghiệp tại Việt Nam tiết kiệm được nhiều chi phí thay mới các chi tiết đắt tiền phải nhập khẩu từ nước ngoài cũng như giảm thiểu được thời gian dừng máy để thay thế chi tiết bị mài mòn.
Với sự thành công trong việc cung cấp giải pháp công nghệ và vật liệu hàn cho nhiều nhà máy tại Việt Nam, đặc biệt là các ngành công nghiệp như: Xi măng, dầu khí, mía đường, khai khoáng, Lọc dầu Dung Quất, Vietsovpetro… giúp cho chúng tôi có thêm cơ sở để đầu tư và nâng cao năng lực sửa chữa, phục hồi để đồng hành cùng với sự phát triển của khách hàng.
Hệ Thống Đối Tác
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực này và quan điểm kinh doanh đúng, chúng tôi luôn là lựa chọn hàng đầu của các nhà sản xuất trên thế giới khi họ tìm đối tác phát triển tại Việt Nam.
Vật Liệu Hàn Hợp Kim Thấp – Hãng Metrode – Anh | |
Vật liệu hàn hợp kim Cr-Mo | 0.5Mo, 0.5Cr1Mo, 1.25Cr0.5Mo, CrMoV, 5CrMo, 9CrMo, P91, E911, 12CrMoV, P92, T23, T24, WB36, W B2/921 |
Vật liệu hàn có 1-3% Ni độ bền kéo cao ứng dụng cho vị trí làm việc có nhiệt độ từ 400 đến 700 độ C | 1Ni,2Ni, 3Ni |
Vật liệu hàn ứng dụng cho thép hợp kim thấp có độ bền kéo cao từ 620MPa đến 825Mpa. | MnMo, NiMo |
Vật liệu hàn cho các loại thép có chứa đồng sử dụng ngoài trời. | Thép corten |
Vật Liệu Hàn Thép Không Gỉ – Hãng Metrode – Anh | |
Vật liệu hàn thép không rỉ tiêu chuẩn austenitic | Các loại hợp kim: 308L, 347, 316L, 316NF, 318, 317L, 308LCF, 316LCF, 308LN, 316LN, NAG |
Vật liệu hàn có 1-3% Ni độ bền kéo cao ứng dụng cho vị trí làm việc có nhiệt độ từ 400 đến 700 độ C | Các loại hợp kim: 904L, 20, 825, 310L, 310MoLN, Duplex, Zeron, 100 Superduplex, 2507 Superduplex |
Vật liệu hàn ứng dụng cho thép hợp kim thấp có độ bền kéo cao từ 620MPa đến 825Mpa. | Các loại hợp kim: 410, 410NiMo, 17.4.PH/FV520 |
Vật liệu hàn cho các loại thép có chứa đồng sử dụng ngoài trời. | Các loại hợp kim: 309L, 309Mo, 309Nb |
Vật liệu hàn nền Niken | 182, 132, 625, C276, 59, C22, 617, 690, Nikel, Monel, Cupronikel, B2, C |
Vật liệu hàn hợp kim nhiệt độ cao | 308H, 347H, 16.8.2, 316H, 253MA, 309, 310, 310H, 330 |
Vật liệu hàn hợp kim Titan |
Vật Liệu Phủ Cứng Bề Mặt – Hãng Castolin Eutectic – Đức | ||||||
Tên sản phẩm | Quy Trình Hàn | Độ bền kéo Psi | Độ cứng | Thành phần chính | Tính năng nổi bật | Ứng dụng |
N40 | Hàn hồ quang | 125,000 | 80-90 RB | Fe, Mn | ||
N700 | Hàn hồ quang | 62-65 HRC | Fe, Cr, C | |||
N 6006 | Hàn hồ quang | 60-65 HRC | Fe, Cr, C, Si | |||
6NHSS | Hàn hồ quang | 62-64 HRC | Fe, Cr, C, W, Ni | |||
646 XHD | Hàn hồ quang | 88,000 | 90-100 HRB | Fe, Cr, Ni, Mn | ||
N 6710 XHD | 63-65 HRC | Fe, Cr,C, Si | ||||
7888 T | Hàn xì/Tig | NA | 2400 HV | |||
8800 | Hàn xì | NA | 2400 HV |